lengochang

Tài xế Bạc
Thành viên BQT
Nếu bạn đang có nhu cầu gửi tiết kiệm tại ngân hàng Vietcombank thì dưới đây là các thông tin về lãi suất tiền gửi bao gồm Không kỳ hạn và có kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng hôm nay.Dữ liệu về mức lãi suất được cập nhật tự động thường xuyên mỗi ngày một cách chính xác nhất từ ngân hàng Vietcombank năm 2020.
Bên cạnh đó hiển thị chi tiết thông tin về công thức tính lãi suất, bảng lãi suất thực tết khi gửi tiền tại VCB cũng luôn được cập nhật mỗi ngày.

Lãi suất ngân hàng Vietcombank hôm nay 2020

Một số thuật ngữ cần biết:
  • Lãi suất: Lãi được tính trên số ngày thực tế và cơ sở tính lãi là 360 ngày (1 năm) chứ không phải tháng.
  • Tiết kiệm không kỳ hạn: là hình thức tiết kiệm mà người rút tiền theo yêu cầu không cần phải thông báo trước. Tiền gửi tiết kiệm này có lãi suất thực gửi, thông thường mức lãi suất này sẽ thấp hơn lãi suất có kỳ hạn.
  • Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn: là một loại tiền gửi tiết kiệm mà người gửi tiền chỉ có thể rút tiền sau một kỳ hạn gửi tiền nhất định, nếu rút trước kì hạn sẽ áp dụng mức lãi suất thấp thường là 0%

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân

Đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Vietcombank thì sẽ có 2 lựa chọn gửi tiết kiệm là Không kỳ hạn và có kỳ hạn và mới mỗi hình thức gửi sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau.
Mức lãi suất trung bình tại thời điểm hiện tại của Ngân hàng Vietcombank áp dụng cho khách hàng cá nhân dao động từ 0,1% đến 6,8%/năm, mức lãi suất hiện tại áp dụng cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng Vietcombank là:

Kỳ hạnĐơn vị tiềnVND
Không kỳ hạn0.10%
7 ngày0.50%
14 ngày0.50%
1 tháng4.30%
2 tháng4.30%
3 tháng4.80%
6 tháng5.30%
9 tháng5.30%
12 tháng6.80%
24 tháng6.80%
36 tháng6.80%
48 tháng6.80%
60 tháng6.80%
Tiền gửi có kỳ hạn
1 tháng4.30%
2 tháng4.30%
3 tháng4.80%
6 tháng5.30%
9 tháng5.30%
12 tháng6.80%
24 tháng6.80%
36 tháng6.80%
48 tháng6.80%
60 tháng6.80%

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank khi gửi trực tuyến

Đối với các khách hàng là các tổ chức, công ty, doanh nghiệp thì sẽ được áp dụng mức lãi suất khác so với khách hàng cá nhân và thường là thấp hơn, mức lãi suất hiện tại áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng Vietcombank là:

Kỳ hạnVND
Không kỳ hạn0.20%
Tiền gửi có kỳ hạn
1 tháng4.30%
2 tháng4.30%
3 tháng4.80%
6 tháng5.30%
9 tháng5.30%
12 tháng6.50%
24 tháng6.50%
36 tháng6.50%
48 tháng6.50%
60 tháng6.50%

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank dành cho khách hàng Doanh nghiệp

Đối với các khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng Vietcombank bằng hình thức gửi trực tuyến thông qua dịch vụ Internet banking hoặc trên ứng dụng Mobile Banking thì sẽ được áp dụng mức lãi xuất với kì hạn khác, cụ thể mức lãi suất hiện tại áp dụng như sau:

Kỳ hạnVND
Tiền gửi trực tuyến
14 ngày0.50%
1 tháng4.30%
3 tháng4.80%
6 tháng5.30%
9 tháng5.30%
12 tháng6.80%
24 tháng6.80%
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 14 ngày)0%
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 1 tháng trở lên)0.10%

Một số lưu ý:

  • Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm..
  • Lãi được tính trên số ngày thực tế và cơ sở tính lãi là 365 ngày.
  • Lãi suất các loại ngoại tệ khác, đề nghị Quý khách hàng liên hệ trực tiếp với điểm giao dịch gần nhất để biết chi tiết.

Công thức tính lãi suất tiền gửi tại Vietcombank

Để thuận tiên cho việc tính toán lãi suất khi gửi tiết kiện tại ngân hàng Vietcombank thì dưới đây là công thức tính lãi suất để khách hàng có thể tự tính toán.
Công thức 1: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm) x (Số ngày gửi:360)

Công thức 2: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm):12 x Số tháng gửi

Ví dụ bạn gửi 100.000.000 triệu đồng với kì hạn là 6 tháng (lãi suất 5.30%) thì sẽ được bao nhiêu tiền lãi?
  • Tiền lãi = 100.000.000đ x 5.30% x (180:360) = 2.650.000đ
  • Tiền lãi = 100.000.000đ x (5.3%:12) x 6 = 2.650.000đ
Mọi người lưu ý là 5.3% = (5.3:100) = 0.053

Dưới đây là bảng lãi suất thực tế khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng Vietcombank hiện nay, bảng lãi suất được tính dựa trên 2 công thức trên và áp dụng cho hình thức gửi gửi tiết kiệm của Vietcombank đối với khách hàng cá nhân.

Số tiền/Kì hạn1 tháng (4.30%)06 tháng (5.30%)12 tháng (6.8%)24 tháng (6.8%)
3.000.000đ10.750đ64.500đ204.000đ408.000đ
10.000.000đ~35.833đ265.000đ680.000đ1.360.000đ
100.000.000đ~358.333đ2.650.000đ6.800.000đ13.600.000đ
1.000.000.000đ~3.583.333đ26.500.000đ68.000.000đ136.000.000đ
 
Sửa lần cuối:
Top